Các Suzuki Carry Pro khác
Suzuki Carry Pro Kín Composit 750kg
Suzuki Carry Pro mới 2023 thùng kín 705kg
Suzuki Carry Pro Mới 2023 thùng mui bạt 750kg
Chi tiết
TỔNG QUAN VỀ SUZUKI PRO
Tại showroom hiện tại có đầy đủ các loại thùng đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng như: thùng lửng, thùng bạt, mui bạt mở bửng, thùng kín, thùng cánh dơi, thùng ben, thùng composit,.
Hãy liên hệ ngay để biết giá từng loại thùng nhé khách.
Khi mua xe tải nhỏ Suzuki Pro thùng lửng 810kg ở đại lý Đại Việt quý khách hàng sẽ có cơ hội nhận ngay các ưu đãi sau :
BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE Ô TÔ SUZUKI TẠI VIỆT NAM NĂM 2022 |
|||
MẪU XE | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT | ||
XE THƯƠNG MẠI | |||
SUPER CARRY TRUCK | 249.300.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 275.321.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 277.158.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.339.000 VND | ||
SUPER CARRY VAN | 293.300.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5 | 318.600.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN EURO 5 | 347.883.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5 | 342.811.000 VND |
✅ 3 năm Bảo hành tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc. |
✅ Tặng gói Bảo dưỡng chính hãng: 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. |
✅ Tặng kèm bộ phụ kiện: Bộ lót sàn, Che mưa, Túi da đựng hồ sơ. |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Đại Việt |
Những dịch vụ & chính sách ưu đãi chỉ có tại Suzuki Đại Việt:
- Cung cấp Phân phối xe Suzuki Chính Hãng mới 100%.
- Có xe sẵn tại showroom, giao xe tận nhà, miễn phí
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km ( Đối với động cơ và hộp số là 5 năm hoặc 150.000km) tại các đại lý ủy quyền của Suzuki.
- Hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng. Bao đậu hồ sơ KHÓ, duyệt hồ sơ trong 10 phút. Lãi suất thấp
1. HÀNG HÓA
KÍCH THƯỚC THÙNG XE LỚN HƠN GIÚP KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước thùng xe lớn hơn, rộng hơn (D*R*C) 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) mang đến không gian hành lý vô cùng rộng rãi và thoáng đãng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Suzuki Carry Pro mới 2022 lần này. Kích thước xe lớn hơn, rộng hơn giúp xe tăng tải trọng, vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn nhưng vẫn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Thùng xe Suzuki Carry Pro mới 2022 được mở từ 3 phía với tay cầm lớn, chắc chắn; độ cao chỉ 750 mm giúp dễ dàng hơn trong việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa. Tổng cộng 22 móc cài và dây ràng giúp cố định hàng hóa, nguyên vật liệu được chắn chắn hơn.
Hình ảnh khả năng vận chuyển tối ưu của Suzuki Carry Pro mới 2022
Hình ảnh thực tế xe Suzuki Pro mới 2022
Tay lái trợ lực điện
Khi phải chở nhiều hàng hóa, việc điều khiển tay lái sẽ khó khăn hơn bao giờ hết, vì vậy Suzuki Carry Pro mới 2022 đã cải tiến tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn.
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe
Hình ảnh tay lái trợ lực điện của Suzuki Carry Pro 2022
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà. Điều hòa nhiệt độ là một cải tiến hơn so với Suzuki Carry Pro cũ. Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
Hình ảnh minh họa điều hòa tự động và chức năng trượt ghế của Suzuki Carry Pro mới 2022
Vị trí ghế ngồi thoải mái, cabin xe rộng rãi thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Carry Pro 2022
2. HỆ THỐNG TREO AN TOÀN VÀ BỀN BỈ
Tính năng mở khóa 2 chiều: Ngăn ngừa sự cố gây tuột thắng.
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn. Cấu trúc nhíp 5 lá đặt trên cácte cầu sau giúp tăng độ thoáng gầm xe.
Hình ảnh minh họa cho hệ thống treo của Suzuki Pro mới 2022
Bảo vệ chống rỉ sét
Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.
Hình ảnh minh chứng độ bảo vệ rỉ sét của Carry Pro 2022
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
Cản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề.
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
Hình ảnh trục cơ sở, cản trước và cổ hút gió của Suzuki Carry Pro mới 2022
3. HIỆU SUẤT
Động cơ 1.5L mới tiết kiệm nhiên kiệu hơn so với thế hệ cũ cho moment xoắn và công suất lớn hơn tại vòng tua máy thấp so với thế hệ cũ. Bán kính quay vòng ngắn chỉ 4,4m cho phép bạn quay đầu xe dễ dàng ở không gian hẹp. Ngoài ra Suzuki Pro mới 2022 còn trang bị hệ thống báo động và chìa khóa mã hóa điện tử sẽ giúp cho khách hàng an tâm hơn trong việc bảo vệ tài sản của mình.
Hình ảnh minh họa cho động cơ, bán kính vòng quay xe và khóa chống trộm
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
5. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH CỦA HÃNG SUZUKI
6. HÌNH ẢNH CARRY PRO MỚI 2022
7. CÁC MẪU THÙNG KHÁC CỦA CARRY PRO MỚI 2022
Thông số
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền |
Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |