Các Suzuki Carry Pro khác
Suzuki Carry Pro lửng mới 2022 810 kg
Suzuki Carry Pro mới 2023 thùng kín 705kg
Suzuki Carry Pro Mới 2023 thùng mui bạt 750kg
Chi tiết
1. TỔNG QUAN VỀ SUZUKI PRO
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Super Carry Pro hoàn toàn mới ra đời sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.
Hiện tại đại lý có đầy đủ các loại thùng đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng như: thùng lửng, thùng bạt, mui bạt mở bửng, thùng kín, kín cửa hông, thùng cánh dơi, thùng ben, composit,...
Dòng Suzuki Carry Thùng Kín Composit 2022 có 2 loại là: thùng kín thông dụng ( thường gọi là thùng kín 2 cửa) và thùng kín cửa hông ( thường gọi là thùng kín 3 cửa)
Khi mua xe tải nhỏ Suzuki Pro mới Kín Composit ở đại lý Đại Việt quý khách hàng sẽ có cơ hội nhận ngay các ưu đãi sau :
BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE Ô TÔ SUZUKI TẠI VIỆT NAM NĂM 2022 |
|||
MẪU XE | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT | ||
XE THƯƠNG MẠI | |||
SUPER CARRY TRUCK | 249.300.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 275.321.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 277.158.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.339.000 VND | ||
SUPER CARRY VAN | 293.300.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5 | 318.600.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN EURO 5 | 347.883.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5 | 342.811.000 VND |
✅ 3 năm Bảo hành tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc. |
✅ Tặng gói Bảo dưỡng chính hãng: 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. |
✅ Tặng kèm bộ phụ kiện: Bộ lót sàn, Che mưa, Túi da đựng hồ sơ. |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Đại Việt |
Những dịch vụ & chính sách ưu đãi chỉ có tại Suzuki Đại Việt:
- Cung cấp Phân phối xe Suzuki Chính Hãng mới 100%.
- Có xe sẵn tại showroom, giao xe tận nhà, miễn phí
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km ( Đối với động cơ và hộp số là 5 năm hoặc 150.000km) tại các đại lý ủy quyền của Suzuki.
- Hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng. Bao đậu hồ sơ KHÓ, duyệt hồ sơ trong 10 phút. Lãi suất thấp
2. THÙNG TẢI
► Gía thùng:
-
Tiêu chuẩn: ( Liên hệ để có giá siêu tốt)
- Siêu dài: ( Liên hệ để có giá siêu tốt)
► Quy cách đóng thùng
♦ Thùng Dài
- Kích thước lọt thùng (D*R*C): 2680mm*1660mm*1800mm
- Kích thước xe (D*R*C): 4.495mm x 1.790mm x 2.550mm
♦ Thùng Tiêu Chuẩn
- Kích thước lọt thùng (D*R*C): 2.400 x 1.660 x 1.800 mm
- Kích thước xe (D*R*C): 4.245mm x 1.790mm x 2.550mm
- Lớp (vách) ngoài được làm bằng inox 430 - 6 dem (0.6mm), dập sóng hoặc phẳng ( theo yêu cầu)
- Lớp giữa: Lót Mousse cách nhiệt
- Lớp (vách) trong được làm bằng tôn mạ kẽm 1,2 ly
- Đèn thùng được lắp đặt theo tiêu chuẩn của Suzuki, khung bao thùng được lắp bằng inox
- Khung bao đèn sau đều bằng inox
- Tay khóa hộp bằng inox, có rông cửa chống vô nước
► Cam kết chất lượng thùng
⇔ Cam kết đóng thùng theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm chất lượng cao
⇔ Đóng các loại thùng theo nhu cầu của khách hàng
⇔ Sử dụng vật liệu đóng thùng chất lượng cao, đúng tiêu chuần
3. CAM KẾT VỚI KHÁCH HÀNG
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Sản phẩm đa dạng về chủng loại và mẫu mã.
- Hỗ trợ vay vốn mua xe với thủ tục đơn giản nhanh chóng.
- Dịch vụ đăng ký, Đăng kiểm, giao xe tận nơi khi khách hàng yêu cầu.
4. NGÂN HÀNG
+ Hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 75-80 %, lãi xuất ưu đãi - THỦ TỤC MUA XE RẤT ĐƠN GIẢN
+Mua cho cá nhân: CMND + HỘ KHẨU PHOTO là chúng ta có thể sở hữu một chiếc xe như ý
+ Mua cho doanh nghiệp: GPKD + BÁO CÁO THUẾ, TÀI CHÍNH .“KHÔNG CẦN THẾ CHẤP”
Thủ tục đơn giản – chìa khóa trao tay.
Giao xe tận nhà – tư vấn tận nơi –bảo hành chính hãng.
Hãy Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất
Đại lý ô tô Suzuki Đại Việt
Showroom: 440 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2, HCM
5. HÌNH ẢNH CÁC LOẠI THÙNG XE CARRY PRO
Suzuki Thùng Lửng 810kg
Suzuki Thùng Kín CH Inox 750kg
Suzuki Thùng Kín Composit 750kg
Suzuki Thùng Kín Inox 705kg
Suzuki Thùng Mui Bạt 750kg
Thông số
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền |
Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |