Suzuki Ertiga Hybrid AT - 2023

Giá bán 608,000,000 VND

KHUYẾN MÃI LỚN KHI MUA SUZUKI ERTIGA HYBRID AT

TRẢ TRƯỚC 100 TRIỆU NHẬN XE

Hỗ trợ khách hàng mua Suzuki Ertiga  trả góp tất cả các ngân hàng lãi suất thấp nhất.

Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái và nhiều quà tặng khác nữa khi liên hệ trực tiếp…

Hỗ trợ trả góp 90% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.

Chính Sách Bảo Hành

Suzuki Ertiga được bảo hành 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước)

Đặc biệt phần Động Cơ và Hộp Số được bảo hành đến 5 năm hoặc 150.000km 

Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.

Các Suzuki Ertiga Hybrid khác

0909.260.991‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Tổng quan

Suzuki Ertiga Hybrid đời 2023

 

Nhập khẩu Indonesia

 

 

 Giá công bố

 

 

Suzuki Ertiga Hybrid MT 2023 (số sàn): 538.000.000 vnđ (Khuyến mãi Combo phụ kiện)

 

Suzuki Ertiga Hybrid AT 2023 ( số tự động ): 608.000.000 vnđ (Khuyến mãi Combo phụ kiện)

 

 Thông số kĩ thuật nâng cấp 

 

 

 Động cơ Euro 5 + Cân bằng điện tử + Khởi hành ngang dốc, màn hình 10 inch ,cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD

 

 

 Màu Sắc

 

 

Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen

 ✅  Bảo hành xe ô tô SUZUKI: 36 tháng (kể từ ngày giao xe) hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.

 

✅  Bảo hành động cơ & hộp số xe du lịch: 5 năm hoặc 150.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.

✅  Bảo hành Bình ắc-quy: 12 tháng hoặc 20.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.

✅   Tặng 03 lần Công bảo dưỡng miễn phí.

✅   Quà tặng: Bộ che mưa, lót sàn Suzuki, túi da hồ sơ.

✅   Hỗ trợ trả góp đến 90% lãi suất cực ưu đãi, thủ tục nhanh chóng, giao xe tận nơi.

- TRẢ TRƯỚC 100 TRIỆU NHẬN XE

MÀU SẮC XE SUZUKI ERTIGA

Suzuki Ertiga AT Sport 2023 chinh phục người dùng bởi giá bán quá hời, an toàn, bền bỉ, đầy đủ tiện nghi và không gian rộng rãi cho cả gia đình 5 – 7 người. Ertiga được mệnh danh là mẫu xe thực dụng khi hội tụ đủ các giá trị thiết thực. Suzuki Ertiga sở hữu dáng vẻ bề ngoài không quá cầu kỳ đi kèm với đó là sự đơn giản về trang bị lẫn tính năng vận hành…  Ertiga được đón nhận nồng nhiệt bởi chất lượng xe, giá thành phải chăng và được nhập khẩu nguyên chiếc.

Suzuki Ertiga thiết kế đơn giản trang bị tiên nghi

Ngoại thất

Tổng thể Suzuki Ertiga AT Sport vẫn giữ nguyên những đường nét cơ bản như bản 2022 với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4395 x 1735 x 1690 mm. Chi tiết đáng chú ý nhất là bộ khung gầm Heartect mới có độ cứng cao hơn nhưng lại cắt giảm bớt trọng lượng giúp xe tăng tính khí động học.

Suzuki Ertiga thiết kế đơn giản trang bị tiên nghi

Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại hơn trong bộ lưới tản nhiệt gồm nhiều thanh kim loại sáng bóng xếp lớp đều đặn. Cân đối hai bên đầu xe là đèn pha Halogen Projector và phản quang đa chiều cho tầm chiếu sáng rốt.

Đèn pha Halogen Projector

So với thế hệ trước, màn lột xác ngoạn mục đã khiến Ertiga Hybrid bớt nhàm chán và già nua hơn. Thay vào đó, xe mang đến vẻ ngoài cứng cáp nhưng cũng rất hiện đại. Bên dưới, chi tiết cản trước được làm cách điệu hơn.

Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại

Trong khi đó hai hốc hút gió được nối liền nhau bởi tấm ốp nhựa màu đen và được bẻ cong gãy gọn ở các góc cho cảm giác đầu xe rộng hơn. Hãng Suzuki cũng không quên tích hợp đèn sương mù gói gọn phía bên trong.

Đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng

Tiến tới phần thân xe, Ertiga có phần thân xe nuột nà và gọn gàng. Dù mang bản chất của mẫu xe đa dụng 5+2 nhưng nó không khiến người ta có cảm giác cồng kềnh như Toyota Innova 2020 hay nặng trịch kiểu Mitsubishi Xpander 2020.

Nhờ các đường gân nổi kéo nhẹ kết hợp cùng khung cửa sổ mở rộng có xu hướng thu hẹp dần về trụ C nên phần thân xe trông dài và rất gọn gàng.

Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng

Toàn bộ cơ thể đặt trên bộ vành 15 inch. Điểm mới mà ngoại thất sở hữu là la-zăng mới có 2 tone màu đen-bạc tương tự như thị trường Indonesia.

Bộ mâm 15 inch

Kính chiếu hậu của xe cũng nhiều tính năng hơn các đối thủ khác khi sở hữu các công nghệ như gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và chức năng ngăn sương mù.

Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo

Ở phần đuôi xe thiết kế to lớn và cứng cáp. Điểm nhấn đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu hình chữ L rất to ở cột xe quay mặt vào nhau.

Cụm đèn hậu hình chữ L

Đuôi xe thiết kế to lớn và cứng cáp

Đèn phanh trên cao

Chạy xuyên qua nắp cốp là những đường gân phớt nhẹ giúp xe trông có bề ngang hơn. Cản sau dày cùng với nhiều khe khuếch tán đặt dọc giúp phân bổ luồng không khí tốt hơn khi xe di chuyển.

Cốp xe rộng lớn

Nội thất

Tuy trục cơ sở của Suzuki Ertiga AT Sport chỉ được giữ nguyên ở mức 2740 mm nhưng so với bản tiền nhiệm đã có nhiều công nghệ hơn hẳn.

Không gian nội thất rộng rãi

Bước vào khoang lái, màn hình cảm ứng ở trung tâm nổi bật đã được điều chỉnh lên kiểu 10 inch giúp mở rộng tầm quan sát.

Khoang lái rộng rãi

Táp lô xe không có nhiều điểm khác biệt khi vẫn được ốp gỗ bóng ở trung tâm. Các cửa gió điều hòa là giao điểm giữa những đường sọc ngang kéo dài. Nhìn vào tổng thể, người ta dễ dàng liên tưởng đến hình ảnh của cung đàn vắt ngang khoang lái.

Táp lô xe thiết kế tiện dụng

Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da với thiết kế tinh tế, gọn gàng hơn. Phần đáy đã được vát ngang tạo cảm giác hài hòa nhưng cũng không mất đi tính thể thao mà hãng muốn truyền tải.

Vô lăng 3 chấu bọc da

Cụm đồ hồ hiển thị đa thông tin

Thiết kế hàng ghế trước của xe chỉ ở mức tạm ổn, mặt ghế đặt vừa phải cho tầm nhìn tương đối bao quát. Tuy nhiên chất liệu ghế bằng nỉ khiến xe không thật sự tạo được sự thoải mái khi ngồi với khí hậu nóng ẩm như Việt Nam.

Ghế chất liệu nỉ

Bước vào không gian khoang hành khách ở hàng ghế 2 cho cảm giác ngồi khá thoải mái với trần xe cao, thoáng. Khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước đảm bảo chỗ để chân đủ rộng để người cao trên 1m80 ngồi thoải mái. Tựa tay trung tâm có thể gập được thành một ghế chính giữa nhưng lại thiếu mất 1 tựa đầu.

Hàng ghế sau rộng rãi

Tựa tay trung tâm có thể gập

Trong khi đó ở hàng ghế 3 có không gian khá nhỏ và vừa phải chỉ đủ dùng cho trẻ em hoặc phụ nữ nhỏ con. Cách thiết kế các ghế cũng chưa được đánh giá cao về tính thẩm mỹ.

Ertiga bị nhiều khách hàng chê có khoang hành lý khá nhỏ với dung tích tiêu chuẩn chỉ đạt 153L. Chỉ khi gập hàng ghế 3 tỷ lệ 50:50 thì thể tích mới đạt 550 lít. Trường hợp chở full tải 7 người sẽ không có thêm nơi để valy.

Hàng sau gập tăng diện tích khoang hành lý

Suzuki Ertiga  sử dụng hệ thống điều hòa tự động là một trong những nâng cấp đắt giá nhất trên Ertiga. Nhờ vậy giúp tăng khả năng làm mát của Ertiga, đồng thời giúp người dùng không cảm thấy chiếc xe quá thực dụng. Ertiga còn được trang bị các cửa gió làm mát cho hàng ghế sau.

Hệ thống điều hòa tự động

Ở lần nâng cấp này, Suzuki còn “chơi trội” khi trang bị hẳn màn hình cảm ứng 10 inch hoàn toàn mới cho bản GLX. Đây là kích thước màn hình lớn nhất trong phân khúc MPV từ trước đến nay.

Màn hình cảm ứng 10 inch

Ertiga Hybrid duy trì những tính năng giải trí ở thế hệ cũ, bao gồm: Kết nối Apple Carplay và Android Auto, Radio, USB, Bluetooth, Hộc giữ mát, cổng sạc 12V, Dàn âm thanh trước và sau

Vận hành

Suzuki Ertiga AT Sport sử dụng động cơ xăng 1.5L sản sinh công suất 105 mã lực, mô men xoắn 138 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động một cầu 2WD thông qua hộp số tự động 4 cấp.

Động cơ 1.5L vận hành mượt mà

Ertiga  vẫn được Suzuki trang bị hệ thống treo trước/sau dạng Macpherson với lò xo cuộn/thanh xoắn với lò xo cuộn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/65R15 giúp đảm bảo chuyến hành trình luôn duy trì được sự êm ái.

Xét về khả năng lội nước hay vượt các cung đường gồ ghề. Phải thừa nhận rằng Ertiga vẫn chưa thể “vượt mặt” Xpander khi có khoảng sáng gầm 180 mm., thấp hơn 25 mm so với đối thủ.

Bù lại, khoảng gầm thấp sẽ giúp cho chiếc xe có thể vận hành vựng vàng, độ bám đường tốt hơn nhờ có trọng tâm thấp.

An toàn

Các trang bị an toàn có trên Suzuki Ertiga AT Sport bao gồm: 

  • Túi khí SRS phía trước
  • Dây đai an toàn: Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng. Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm. Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2.
  • Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX
  • Dây ràng ghế trẻ em
  • Khóa an toàn trẻ em
  • Thanh gia cố bên hông xe
  • Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD).
  • Nút shift lock
  • Đèn báo dừng
  • Cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm
  • Báo động
  • Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)
  • Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC)

 

Thông số

Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng Xăng
  1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   K15B K15B
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu

(Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị)

lít/100km 6,23 / 7,44 / 5,33 6.41 / 8,17 / 5,38
Nội dung Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Chiều dài tổng thể   mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể   mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể   mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở   mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu   m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe   mm 180 180
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Kiểu hộp số     5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1   3,909 2,875
Số 2   2,043 1,568
Số 3   1,407 1,000
Số 4   1,065 0,697
Số 5   0,769
Số lùi   3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối     4,353 4,375
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Bánh lái     Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước   Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau   Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước   Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau   Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe     185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng     185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Trọng lượng không tải   kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải   kg 1.695 1.710
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau
Cụm logo Suzuki Sport Không
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Vô lăng 3 chấu Urethane Bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái Chế độ lái
Đồng hồ Đồng hồ
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình)
Phạm vi lái Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi   Người 7 7
Dung tích bình xăng   lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)

 

– tấm lót khoang

hành lý hạ xuống dưới

lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)

 

– tấm lót khoang

hành lý hạ xuống dưới

lít 153 153
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm
Bộ phụ kiện Aero Phụ kiện chính hãng
Camera 360 độ Phụ kiện chính hãng
Sạc điện thoại không dây Phụ kiện chính hãng
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình Phụ kiện chính hãng
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40
Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 x 2
Dây ràng ghế trẻ em x 2 x 2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hỗ trợ lực phanh (BA) Không
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) Không
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) Không
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) Không
Nút shift lock
Đèn báo dừng LED LED
Cảm biến lùi 2 điểm 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động