Các Suzuki Ertiga Hybrid khác
Suzuki Ertiga Hybrid MT 2023
Chi tiết
Tổng quan
Suzuki Ertiga Hybrid đời 2023
|
Nhập khẩu Indonesia
|
Giá công bố
|
Suzuki Ertiga Hybrid MT 2023 (số sàn): 538.000.000 vnđ (Khuyến mãi Combo phụ kiện)
Suzuki Ertiga Hybrid AT 2023 ( số tự động ): 608.000.000 vnđ (Khuyến mãi Combo phụ kiện)
|
Thông số kĩ thuật nâng cấp
|
Động cơ Euro 5 + Cân bằng điện tử + Khởi hành ngang dốc, màn hình 10 inch ,cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD
|
Màu Sắc
|
Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen |
✅ Bảo hành xe ô tô SUZUKI: 36 tháng (kể từ ngày giao xe) hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
✅ Bảo hành động cơ & hộp số xe du lịch: 5 năm hoặc 150.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.
✅ Bảo hành Bình ắc-quy: 12 tháng hoặc 20.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.
✅ Tặng 03 lần Công bảo dưỡng miễn phí.
✅ Quà tặng: Bộ che mưa, lót sàn Suzuki, túi da hồ sơ.
✅ Hỗ trợ trả góp đến 90% lãi suất cực ưu đãi, thủ tục nhanh chóng, giao xe tận nơi.
- TRẢ TRƯỚC 100 TRIỆU NHẬN XE
MÀU SẮC XE SUZUKI ERTIGA
Suzuki Ertiga AT Sport 2023 chinh phục người dùng bởi giá bán quá hời, an toàn, bền bỉ, đầy đủ tiện nghi và không gian rộng rãi cho cả gia đình 5 – 7 người. Ertiga được mệnh danh là mẫu xe thực dụng khi hội tụ đủ các giá trị thiết thực. Suzuki Ertiga sở hữu dáng vẻ bề ngoài không quá cầu kỳ đi kèm với đó là sự đơn giản về trang bị lẫn tính năng vận hành… Ertiga được đón nhận nồng nhiệt bởi chất lượng xe, giá thành phải chăng và được nhập khẩu nguyên chiếc.
Suzuki Ertiga thiết kế đơn giản trang bị tiên nghi
Ngoại thất
Tổng thể Suzuki Ertiga AT Sport vẫn giữ nguyên những đường nét cơ bản như bản 2022 với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4395 x 1735 x 1690 mm. Chi tiết đáng chú ý nhất là bộ khung gầm Heartect mới có độ cứng cao hơn nhưng lại cắt giảm bớt trọng lượng giúp xe tăng tính khí động học.
Suzuki Ertiga thiết kế đơn giản trang bị tiên nghi
Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại hơn trong bộ lưới tản nhiệt gồm nhiều thanh kim loại sáng bóng xếp lớp đều đặn. Cân đối hai bên đầu xe là đèn pha Halogen Projector và phản quang đa chiều cho tầm chiếu sáng rốt.
Đèn pha Halogen Projector
So với thế hệ trước, màn lột xác ngoạn mục đã khiến Ertiga Hybrid bớt nhàm chán và già nua hơn. Thay vào đó, xe mang đến vẻ ngoài cứng cáp nhưng cũng rất hiện đại. Bên dưới, chi tiết cản trước được làm cách điệu hơn.
Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại
Trong khi đó hai hốc hút gió được nối liền nhau bởi tấm ốp nhựa màu đen và được bẻ cong gãy gọn ở các góc cho cảm giác đầu xe rộng hơn. Hãng Suzuki cũng không quên tích hợp đèn sương mù gói gọn phía bên trong.
Đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng
Tiến tới phần thân xe, Ertiga có phần thân xe nuột nà và gọn gàng. Dù mang bản chất của mẫu xe đa dụng 5+2 nhưng nó không khiến người ta có cảm giác cồng kềnh như Toyota Innova 2020 hay nặng trịch kiểu Mitsubishi Xpander 2020.
Nhờ các đường gân nổi kéo nhẹ kết hợp cùng khung cửa sổ mở rộng có xu hướng thu hẹp dần về trụ C nên phần thân xe trông dài và rất gọn gàng.
Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng
Toàn bộ cơ thể đặt trên bộ vành 15 inch. Điểm mới mà ngoại thất sở hữu là la-zăng mới có 2 tone màu đen-bạc tương tự như thị trường Indonesia.
Bộ mâm 15 inch
Kính chiếu hậu của xe cũng nhiều tính năng hơn các đối thủ khác khi sở hữu các công nghệ như gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và chức năng ngăn sương mù.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Ở phần đuôi xe thiết kế to lớn và cứng cáp. Điểm nhấn đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu hình chữ L rất to ở cột xe quay mặt vào nhau.
Cụm đèn hậu hình chữ L
Đuôi xe thiết kế to lớn và cứng cáp
Đèn phanh trên cao
Chạy xuyên qua nắp cốp là những đường gân phớt nhẹ giúp xe trông có bề ngang hơn. Cản sau dày cùng với nhiều khe khuếch tán đặt dọc giúp phân bổ luồng không khí tốt hơn khi xe di chuyển.
Cốp xe rộng lớn
Nội thất
Tuy trục cơ sở của Suzuki Ertiga AT Sport chỉ được giữ nguyên ở mức 2740 mm nhưng so với bản tiền nhiệm đã có nhiều công nghệ hơn hẳn.
Không gian nội thất rộng rãi
Bước vào khoang lái, màn hình cảm ứng ở trung tâm nổi bật đã được điều chỉnh lên kiểu 10 inch giúp mở rộng tầm quan sát.
Khoang lái rộng rãi
Táp lô xe không có nhiều điểm khác biệt khi vẫn được ốp gỗ bóng ở trung tâm. Các cửa gió điều hòa là giao điểm giữa những đường sọc ngang kéo dài. Nhìn vào tổng thể, người ta dễ dàng liên tưởng đến hình ảnh của cung đàn vắt ngang khoang lái.
Táp lô xe thiết kế tiện dụng
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da với thiết kế tinh tế, gọn gàng hơn. Phần đáy đã được vát ngang tạo cảm giác hài hòa nhưng cũng không mất đi tính thể thao mà hãng muốn truyền tải.
Vô lăng 3 chấu bọc da
Cụm đồ hồ hiển thị đa thông tin
Thiết kế hàng ghế trước của xe chỉ ở mức tạm ổn, mặt ghế đặt vừa phải cho tầm nhìn tương đối bao quát. Tuy nhiên chất liệu ghế bằng nỉ khiến xe không thật sự tạo được sự thoải mái khi ngồi với khí hậu nóng ẩm như Việt Nam.
Ghế chất liệu nỉ
Bước vào không gian khoang hành khách ở hàng ghế 2 cho cảm giác ngồi khá thoải mái với trần xe cao, thoáng. Khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước đảm bảo chỗ để chân đủ rộng để người cao trên 1m80 ngồi thoải mái. Tựa tay trung tâm có thể gập được thành một ghế chính giữa nhưng lại thiếu mất 1 tựa đầu.
Hàng ghế sau rộng rãi
Tựa tay trung tâm có thể gập
Trong khi đó ở hàng ghế 3 có không gian khá nhỏ và vừa phải chỉ đủ dùng cho trẻ em hoặc phụ nữ nhỏ con. Cách thiết kế các ghế cũng chưa được đánh giá cao về tính thẩm mỹ.
Ertiga bị nhiều khách hàng chê có khoang hành lý khá nhỏ với dung tích tiêu chuẩn chỉ đạt 153L. Chỉ khi gập hàng ghế 3 tỷ lệ 50:50 thì thể tích mới đạt 550 lít. Trường hợp chở full tải 7 người sẽ không có thêm nơi để valy.
Hàng sau gập tăng diện tích khoang hành lý
Suzuki Ertiga sử dụng hệ thống điều hòa tự động là một trong những nâng cấp đắt giá nhất trên Ertiga. Nhờ vậy giúp tăng khả năng làm mát của Ertiga, đồng thời giúp người dùng không cảm thấy chiếc xe quá thực dụng. Ertiga còn được trang bị các cửa gió làm mát cho hàng ghế sau.
Hệ thống điều hòa tự động
Ở lần nâng cấp này, Suzuki còn “chơi trội” khi trang bị hẳn màn hình cảm ứng 10 inch hoàn toàn mới cho bản GLX. Đây là kích thước màn hình lớn nhất trong phân khúc MPV từ trước đến nay.
Màn hình cảm ứng 10 inch
Ertiga Hybrid duy trì những tính năng giải trí ở thế hệ cũ, bao gồm: Kết nối Apple Carplay và Android Auto, Radio, USB, Bluetooth, Hộc giữ mát, cổng sạc 12V, Dàn âm thanh trước và sau
Vận hành
Suzuki Ertiga AT Sport sử dụng động cơ xăng 1.5L sản sinh công suất 105 mã lực, mô men xoắn 138 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động một cầu 2WD thông qua hộp số tự động 4 cấp.
Động cơ 1.5L vận hành mượt mà
Ertiga vẫn được Suzuki trang bị hệ thống treo trước/sau dạng Macpherson với lò xo cuộn/thanh xoắn với lò xo cuộn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/65R15 giúp đảm bảo chuyến hành trình luôn duy trì được sự êm ái.
Xét về khả năng lội nước hay vượt các cung đường gồ ghề. Phải thừa nhận rằng Ertiga vẫn chưa thể “vượt mặt” Xpander khi có khoảng sáng gầm 180 mm., thấp hơn 25 mm so với đối thủ.
Bù lại, khoảng gầm thấp sẽ giúp cho chiếc xe có thể vận hành vựng vàng, độ bám đường tốt hơn nhờ có trọng tâm thấp.
An toàn
Các trang bị an toàn có trên Suzuki Ertiga AT Sport bao gồm:
- Túi khí SRS phía trước
- Dây đai an toàn: Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng. Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm. Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2.
- Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX
- Dây ràng ghế trẻ em
- Khóa an toàn trẻ em
- Thanh gia cố bên hông xe
- Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD).
- Nút shift lock
- Đèn báo dừng
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm
- Báo động
- Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)
- Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC)
Thông số
Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | K15B | K15B | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu
(Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị) |
lít/100km | 6,23 / 7,44 / 5,33 | 6.41 / 8,17 / 5,38 |
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,510 | 1,510 |
Sau | mm | 1,520 | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | 180 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | 185/65R15 + Mâm thép |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 | 1.710 |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B |
Cột C | Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước | Trước |
Sau | Sau | |
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | |
Chỉnh gật gù | Chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | Có |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | Chế độ lái |
Đồng hồ | Đồng hồ | |
– | Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | |
Phạm vi lái | Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | Có |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Báo cửa đóng hờ | Có | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | Có |
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 550 | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 153 | 153 |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 |
– | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
Bộ phụ kiện Aero | Phụ kiện chính hãng | |
Camera 360 độ | Phụ kiện chính hãng | |
Sạc điện thoại không dây | Phụ kiện chính hãng | |
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình | Phụ kiện chính hãng |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Chức năng trượt và ngả | Chức năng trượt và ngả | |
Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | x 2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | x 2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Không | Có |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có |
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | Không | Có |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có |
Nút shift lock | Có | Có |
Đèn báo dừng | LED | LED |
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Báo động | Có | Có |