Xe tải Carry Truck Ben 460kg 2023

Giá bán 0909482395

** Chương trình Ưu đãi Khủng- Ngập Tràn Giá Tốt-  Muôn Vàng Quà Tặng - Giá Cực Rẻ **

+ Suzuki Giảm Liền Tay Hơn 20 triệu & gói combo PK chính hãng - Số lượng có hạn - Cam Kết Giá Tốt nhất Miền Nam

+ TRẢ TRƯỚC 80Tr GIAO XE NGAY- GIAO XE TẬN NƠI MIỄN PHÍ

+ Đại Lí 22 năm Của Suzuki- Đứng Top 1 về Doanh Số và Chất Lượng

+ Tặng combo: Thảm lót sàn, vè che mưa, túi đựng hồ sơ, bao da tay lái.

+ Đủ thùng: kín, bạt, lửng, cánh dơi.. giao ngay 24h - Ngân hàng: Hổ trợ vay lên đến 75-80% giá trị xe, Lãi thấp thủ tục nhanh gọn. BAO HỒ SƠ KHÓ. Thời gian đến 7 năm.

0909.260.991‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

1. NGOẠI THẤT CỦA SUZUKI CARRY TRUCK

SUPPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CHO SỰ TIN CẬY- XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU.

Suzuki Carry Truck 500kg hay xe tải 500kg, xe suzuki 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, xe Suzuki 500kg được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO IV vì một môi trường xanh cho nhân loại.

Hiện tại Suzuki Carry Truck có nhiều loại thùng, đặc biệt phải kể đến nhưthùng lửng, mui bạt, thùng kín, thùng ben, thùng composite, thùng cánh dơi...

    

Các dịch vụ & chính sách ưu đãi hiện có tại Suzuki gồm:

  • Hỗ trợ mua xe trả góp đến 75-80%, thời gan vay đến 7 năm
  • Cung cấp Phân phối xe Suzuki Chính Hãng mới 100%.
  • Có sẵn xe tại showroom, giao xe tận nhà.
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
  • Bảo hành 3 năm trên Toàn Quốc.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, sắp lịch bảo dưỡng xe qua điện thoại.

 

 

2. KẾT CẦU THÙNG XE TRUCK MUI BẠC 550KG

– Kích thước thùng: 1850*1290*1300mm

– Kích thước tổng thể; 3260*1400*2100mm

– Thùng mui kín: Giữa khung xương sắt hộp và lốp xốp cách nhiệt

– Khung thép.

– Kèo bạt, thép ống mạ kẽm.

– Bạt bằng chất liệu Tarpaulin với độ bền cao, dễ dàng tháo dỡ tùy theo nhu cầu sủ dụng  

- Sàn thùng: Sàn làm bằng thép tấm dập sóng kết hợp khung xương thùng sơn tĩnh điện trước khi lắp ráp giúp đảm bảo độ bền trong môi trường độ ẩm cao tại Việt Nam.

3.THỜI GIAN BẢO HÀNH- NGÂN HÀNG

* BẢO HÀNH

+ 3 năm hoặc 100.000km đầu tiên tùy điều kiện nào đến trước.

+ Cam kết đóng các loại thùng xe tải theo đúng yêu cầu của khách hàng và theo tiêu chuẩn đăng kiểm chất lượng cao. 

+ Vật liệu đóng thùng đạt chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn.

* NGÂ HÀNG

 + Hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 75-80%, lãi xuất ưu đãi - THỦ TỤC MUA XE RẤT ĐƠN GIẢN

+Mua cho cá nhân : CMND + HỘ KHẨU PHOTO là chúng ta có thể sở hữu một chiếc xe như ý

+ Mua cho doanh nghiệp : GPKD +BÁO CÁO THUẾ ,TÀI CHÍNH .

“KHÔNG CẦN THẾ CHẤP”

+ Thủ tục đơn giản – chìa khóa trao tay.

+ Giao xe tận nhà – tư vấn tận nơi –bảo hành chính hãng.

 Hãy Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất 

Đại lý ô tô Suzuki Đại Việt

Showroom: 438 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2, HCM

Hotline/zalo 24/7: 09321 953 86 ( Ms.HỒNG)

Gmail: nguyenhongoto@gmail.com

4. HÌNH ẢNH CÁC DÒNG XE TẢI CARRY TRUCK

 

5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ  
Chiều dài tổng thể 3,240 mm
Chiều rộng tổng thể 1,395 mm
Chiều cao tổng thể 1,765 mm
Chiều dài thùng 1,940 mm
Chiều rộng thùng 1,320 mm
Chiều cao thùng 290 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1,840 mm
Khoảng cách giữa hai bánh trước 1.205 mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau 1.200 mm
Khỏang sáng gầm xe 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.1 m
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng xe có tải 1450
Số chỗ ngồi 02
ĐỘNG CƠ  
Loại F10A-ID đánh lửa,phun xăng điện tử
Số xy lanh 4
Dung tích xylanh 970 cc
Đường và khỏang chạy của piston 65.5 mm x 72.0 mm
Công suất cực đại 31/5,500 kW/rpm
Mômen xoắc chực đại 68/3,000 Nm/rpm
Dung tích bình xăng 36 lít
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử (Multi Point Injection)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại 5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền số 1 3.652
2 1.947
3 1.423
4 1.000
5 0.795
Số lùi 3.466
Tỷ số truyền cầu sau 5.125
KHUNG XE
Giảm chấn trước Lò xo
Giảm chấn sau Nhíp lá
Kiểu loại cabin Khung thép hàn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Bố căm
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT  
Mặt nạ trước
Logo S mới
Viền đèn trước
Decal Euro 2 & Injection
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S

Thông số

KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể    mm 4.195
Chiều rộng tổng thể    mm 1.765
Chiều cao tổng thể    mm 1.910
Chiều dài cơ sở    mm 2.205
Vệt bánh xe  Trước  mm 1.465
 Sau  mm  1.460 
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất)    mm 2.375 / 2.565
Chiều rộng thùng    mm 1.660
Chiều cao thùng    mm 355
Khoảng sáng gầm xe    mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu    m 4,4
KHUNG XE
Hệ thống lái    Bánh răng - Thanh răng
Phanh  Trước  Đĩa thông gió
Sau  Tang trống
Hệ thống treo  Trước  Kiểu MacPherson & lò xo cuộn
Sau  Trục cố định & Nhíp lá
Lốp xe    165/80 R13
KHUNG GẦM
Lốp và bánh xe   165 R13 + mâm sắt
Lốp dự phòng   165 R13 + mâm sắt
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi người 02
Tải trọng tối đa kg 810
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) kg 940
Dung tích bình xăng lít 43
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg  1.070
Khối lượng toàn bộ kg   2.010
ĐỘNG CƠ
Số xy lanh   4
Số van   16
Dung tích xy-lanh cm3 1.462
Đường kính x Hành trình piston mm 74 x 85
Tỷ suất nén   10
Công suất cực đại HP (kw) / rpm 95 (71) / 5.600
Mô mem xoắn cực đại N•m / rpm 135 / 4.400
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun xăng điện tử
HIỆU SUẤT
Tốc độ tối đa km/h  140
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại 5 MT
Tỷ số truyền
       
 Số 1  3.580
 Số 2 2.095
 Số 3 1.531
 Số 4 1.000
 Số 5 0.855
 Số lùi 3.727
Tỷ số truyền cuối 4.875
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn   Trước
  Sau
Thanh ray 
Móc treo    Cửa sau (phía trên) x 2
 Cửa sau (phía dưới) x 2 
 Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5)
 Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4)
 Cản cùng màu thân xe 
TẦM NHÌN
Đèn pha   Halogen phản quang đa chiều
Gạt mưa   Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
Gương chiếu hậu bên ngoài   Điều chỉnh cơ
NỘI THẤT
Đèn cabin  Đèn cabin trước (2 vị trí)
Tấm che nắng   Phía tài xế
 Phía ghế phụ
Tay nắm  Tay nắm ở góc chữ A (2 bên)
Hộc đựng ly  Phía tài xế
Cổng phụ kiện 12V  Bảng điều khiển x 1
Cổng USB 
Hộc đựng đồ   Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa)
 Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách)
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 2 chấu   Nhựa PP
Trợ lực  
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp   Đèn
TIỆN NGHI LÁI
Điều hòa   Điều chỉnh cơ
Máy sưởi
Âm thanh     Ăng ten
  Loa x 2
  Đầu MP3 AM/FM
GHẾ NGỒI
Hàng ghế trước  Chức năng trượt
Tựa đầu   Phía tài xế
 Phía ghế phụ
AN TOÀN VÀ AN NINH
Dây an toàn   Dây an toàn ELR 3 điểm x 2
Khóa tay lái 
Cảnh báo chống trộm