Các Suzuki Carry Truck khác
Suzuki Carry Truck thùng kín composite 2023
Suzuki Carry Truck thùng cánh dơi 495kg
Suzuki Carry Truck cửa lùa 490kg 2022
Suzuki Carry Truck mui bạt 550kg 2023
Suzuki Carry Truck thùng kín 550kg 2023
Xe tải Carry Truck Ben 460kg 2023
Chi tiết
1. NGOẠI THẤT CỦA SUZUKI CARRY TRUCK
SUPPER CARRY TRUCK - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU- SỰ LỰA CHỌN TIN CẬY
Suzuki Carry Truck 500kg hay xe tải 500kg, suzuki 500kg - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, Suzuki 500kg được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 vì một môi trường xanh cho nhân loại.
Hiện tại Đại Việt có đầy đủ các loại thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng như: thùng lửng, mui bạt, thùng kín, thùng ben, thùng composite, thùng cánh dơi...
BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE Ô TÔ SUZUKI TẠI VIỆT NAM NĂM 2022 |
|||
MẪU XE | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT | ||
XE THƯƠNG MẠI | |||
SUPER CARRY TRUCK | 249.300.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 275.321.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 277.158.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG | 287.623.000 VND | ||
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.339.000 VND | ||
SUPER CARRY VAN | 293.300.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5 | 318.600.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN EURO 5 | 347.883.000 VND | ||
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5 | 342.811.000 VND |
✅ 3 năm Bảo hành tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc. |
✅ Tặng gói Bảo dưỡng chính hãng: 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. |
✅ Tặng kèm bộ phụ kiện: Bộ lót sàn, Che mưa, Túi da đựng hồ sơ. |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Đại Việt |
Những dịch vụ & chính sách ưu đãi chỉ có tại Suzuki Đại Việt:
- Cung cấp Phân phối xe Suzuki Chính Hãng mới 100%.
- Có xe sẵn tại showroom, giao xe tận nhà, miễn phí
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km ( Đối với động cơ và hộp số là 5 năm hoặc 150.000km) tại các đại lý ủy quyền của Suzuki.
- Hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng. Bao đậu hồ sơ KHÓ, duyệt hồ sơ trong 10 phút. Lãi suất thấp
2. KẾT CẤU THÙNG XE TRUCK LỬNG 645KG
+ Kích thước tổng thể xe: 3240x1415x1765mm
+ Kích thước thùng:1950x1325x290mm
+ Tải trọng: 645kg
+ Công suất cực đại: 31/5,500 kW/rpm
+ Mômen xoắc chực đại: 68/3,000 Nm/rpm
+ Dung tích bình xăng: 36 lít
3. Các ưu điểm của xe Suzuki Truck lửng 645kg ( truck 500kg)
a. Các bửng xe Suzuki truck 500kg được thiết kế mở ra linh hoạt giúp thuận tiện trong xếp dỡ hàng hóa.
b. Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật thông tin giao thông, giải trí trên mọi cung đường.
c. Thùng xe Suzuki 500Kg được làm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao. Khung gầm xe chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải.
d. Toàn bộ xe được sơn bằng phương pháp sơn tĩnh điện hiện đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian.
e. Bán kính quay vòng nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam.
f. Động cơ 4 xilanh, dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, hiện đại và tin cậy đạt tiêu chuẩn môi trường EURO 4.
g. Hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe – phanh đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe Suzuki truck 500kg
h. Hệ thống giảm xóc sau của xe Suzuki 500kg bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao, khung gầm chắc chắn đảm bảo khả năng chở hàng vượt trội.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất tại Việt Nam.
+ Thùng xe làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. Khung sườn xe chắc chắn nâng cao khả năng chuyên chở hàng hoá.
+ Các bửng xe dễ dàng mở ra giúp thay đổi chiều rộng để chở những vật cồng kềnh.
+ Thân xe được sơn bằng phương pháp điện ly hiện đại đảm bảo khả năng chống rỉ tốt nhất.
+ Khả năng vận hành mạnh mẽ Suzuki Truck còn đáng mua bởi vì mức tiêu hao nhiên liệu thấp, tiết kiệm thêm 10% so với công nghệ cũ, chỉ ở mức 6L cho 100 km và kết hợp độ bền xe cao. Thực tế chứng minh rất nhiều khách hàng đã sử dụng Suzuki Carry Truck thấy gần như rất ít hỏng hóc vặt. Thời gian sử dụng lâu dài cùng độ hao mòn xe thấp giúp việc thu hồi và quay vòng vốn kinh doanh của Quý Khách nhanh chóng hơn..
4. THỜI GIAN BẢO HÀNH - NGÂN HÀNG
* BẢO HÀNH
+ 3 năm hoặc 100.000km đầu tiên tùy điều kiện nào đến trước.
+ Cam kết đóng các loại thùng xe tải theo đúng yêu cầu của khách hàng và theo tiêu chuẩn đăng kiểm chất lượng cao.
+ Vật liệu đóng thùng đạt chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn.
* NGÂN HÀNG
+Hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 75-80 %, lãi xuất ưu đãi - THỦ TỤC MUA XE RẤT ĐƠN GIẢN
+Mua cho cá nhân : CMND + HỘ KHẨU PHOTO là chúng ta có thể sở hữu một chiếc xe như ý
+ Mua cho doanh nghiệp : GPKD +BÁO CÁO THUẾ ,TÀI CHÍNH .
“KHÔNG CẦN THẾ CHẤP”
+ Thủ tục đơn giản – chìa khóa trao tay.
+ Giao xe tận nhà – tư vấn tận nơi – bảo hành chính hãng.
Hãy Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất
Đại lý ô tô Suzuki Đại Việt
Showroom: 438 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2, HCM
5. HÌNH ẢNH CÁC LOẠI THÙNG XE CARRY TRUCK
Thông số
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền |
Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |